STT | Tên đơn vị hành chính |
Diện tích (Km2) |
Dân số trung bình (Người) |
Mật độ dân số (Người/Km2) |
01 | Thành phố Đông Hà | 73,09 | 95.314 | 1.304 |
02 | Thị xã Quảng Trị | 72,82 | 23.481 | 322 |
03 | Huyện Vĩnh Linh | 619,16 | 87.728 | 142 |
04 | Huyện Hướng Hóa | 1.152,35 | 88.954 | 77 |
05 | Huyện Gio Linh | 470,68 | 75.586 | 161 |
06 | Huyện Đakrông | 1.224,67 | 42.080 | 34 |
07 | Huyện Cam Lộ | 344,21 | 46.936 | 136 |
08 | Huyện Triệu Phong | 353,36 | 88.335 | 250 |
09 | Huyện Hải Lăng | 424,80 | 81.832 | 193 |
10 | Huyện Đảo Cồn Cỏ | 2,3 | 299 | 130 |
Tổng số | 4737,44 | 630.545 | 133 |
STT | Địa bàn | Vùng | Mức lương tối thiểu vùng (Áp dụng từ ngày 01/01/2019) |
01 | Thành phố Đông Hà | III | 3.430.000 đồng/tháng |
02 | - Thị xã Quảng Trị - Các huyện còn lại: Cam Lộ, Đakrông, Hướng Hóa, Hải Lăng, Triệu Phong, Gio Linh, Vĩnh Linh, Đảo Cồn Cỏ |
IV | 3.070.000 đồng/tháng |
STT | Mục đích sử dụng | Mức giá (đồng/m3) |
01 | - Giá nước dùng cho sinh hoạt của cá nhân, hộ gia đình, tập thể | 7.200 |
02 | - Giá nước dùng cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang, trường học, bệnh viện | 11.500 |
03 | Giá nước dùng cho hoạt động sản xuất vật chất | 12.500 |
04 | Giá nước dùng cho hoạt động kinh doanh, dịch vụ | 14.000 |
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất |
|
1.1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.536 |
|
b) Giờ thấp điểm |
970 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.759 |
1.2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.555 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.007 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.871 |
1.3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.611 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.044 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.964 |
1.4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.685 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.100 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.076 |
2 |
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp |
|
2.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
2.1.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.659 |
2.1.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.771 |
2.2 |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
2.2.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.827 |
2.2.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.902 |
3 |
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh |
|
3.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.442 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.361 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.251 |
3.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.629 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.547 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.400 |
3.3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.666 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.622 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.587 |
4 |
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
|
4.1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 |
1.678 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.734 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
2.014 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.536 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.834 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.927 |
4.2 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước |
2.461 |
5 |
Giá bán buôn điện nông thôn |
|
5.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.403 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.459 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.590 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
1.971 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.231 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.323 |
5.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.473 |
6 |
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư |
|
6.1 |
Thành phố, thị xã |
|
6.1.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.1.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.568 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.624 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.839 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 |
2.327 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.625 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.713 |
6.1.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.545 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.601 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.786 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.257 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.538 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.652 |
6.1.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.485 |
6.2 |
Thị trấn, huyện lỵ |
|
6.2.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.2.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.514 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.570 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 |
1.747 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.210 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.486 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.569 |
6.2.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.491 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.547 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.708 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.119 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.399 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.480 |
6.2.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.485 |
7 |
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt |
|
7.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.646 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.701 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 |
1.976 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.487 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.780 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.871 |
7.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.528 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.538 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.349 |
8 |
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp |
|
8.1 |
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV |
|
8.1.1 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.480 |
|
b) Giờ thấp điểm |
945 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.702 |
8.1.2 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.474 |
|
b) Giờ thấp điểm |
917 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.689 |
8.1.3 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.466 |
|
b) Giờ thấp điểm |
914 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.673 |
8.2 |
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kv |
|
8.2.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.526 |
|
b) Giờ thấp điểm |
989 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.817 |
8.2.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.581 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.024 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.908 |
9 |
Giá bán buôn điện cho chợ |
2.383 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn